chứng tỏ rằng
a) số A= 8 mũ 5 + 2 mũ 11 chia hết cho 17
b) số B=222...24 (có 50 chữ số 2) là hợp số
c) tìm số nguyên tố để p+2 ; p+6 ; p+8 và p +14 đều là số nguyên tố
1) Tìm số nguyên tố p để p + 3 ; p + 5 ; p + 11 đều là số nguyên tố.
2) Chứng tỏ số a = 10^n + 8 chia hết cho 2; 3 và 9 nhưng ko chia hết cho 5.
2) Ta có : a = 10n + 8
Vì 10n = 2n.5n nên chia hết cho 2
Mà 8 chia hết cho 2
Nên : a = 10n + 8 chia hết cho 2
Ta có : a = 10n + 8 = 10......08 [(n + 1) số 0]
=> 1 + 0 + 0 + .... + 0 + 8 (n + 1 số 0 )
= 9 chia hết cho 3;9
1) đem chia p cho 2 xảy ra 2 trường hợp về số dư : dư 0 hoặc dư 1
+) nếu \(p\) chia cho 2 dư 0 \(\Rightarrow\) \(p⋮2\) ; mà \(p\) là số nguyên tố \(\Rightarrow p=2\)
khi đó \(p+3=2+3=5\) ( thỏa mãn )
\(p+5=2+5=7\) ( thỏa mãn )
\(p+11=2+11=13\) ( thỏa mãn )
+) nếu \(p\) chia cho 2 dư 1\(\Rightarrow\) \(p=2k+1\) ( \(k\in\) N* )
khi đó \(p+11=2k+1+11=2k+12=2\left(k+6\right)⋮2\)
mà \(p+11>2\Rightarrow p+11\) là hợp số ( loại )
vậy \(p=2\)
1)
xét p=2k+1
thì p+3=2k+1+3=2k+4(ko thỏa mãn)
p+5=2k+1+5=2k+6(ko thỏa mãn)
p+11=2k+1+11=2k+12(ko thỏa mãn)
=>P không phải là số lẻ
xét p=2k
thì p+3=2k+3(thỏa mãn )
p+5=2k+5(thỏa mãn)
p+11=2k+11(thỏa mãn)
=>P là số chẵn
vì P là số nguyên tố mà 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
=>p=2 ;xét p=2
thì p+3=2+3=5
p+5 =2+5=7 (tất cả đều là số nguyên tố )
p+11=2+11=13
vậy p=2
Câu 2:
1) Cho A=1-2+3-4+...+99-100.
a)Tính A
b)A có chia hết cho 2,cho 3,cho 5 không?
c)A có bao nhiêu ước tự nhiên,Bao nhiêu ước nguyên?
2) Cho A=1+2+2 mũ 2+2 mũ 3+...+2 mũ 2002 và B= 2 mũ 2003
So sánh A và B.
3)Tìm số nguyên tố P để P+6;P+8;P+12;P+14 đều là các số nguyên tố.
1. A = 1 - 2+ 3-4 +...+99-100
SH= 100 : 2
= 50
TDS= (-1).50
= -50
b.A : 2;5 và ko chia hết cho 3
c. 50 = 2.5^2
Ư(50)=(số mũ ) (1+1).(2+1)
= 6 ( ước tự nhiên )
ƯN(50)=6.2=12 (ước nguyên)
2. A > B
3. P = 5 ( thây P là 5 )
Vì : 5+6=11; 5+8=13; 5+12=17; 5+14=19
a) Cho A=3+3 mũ 2+3 mũ 3+...+3 mũ 100.Chứng minh A chia hết cho 120
b) Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n mũ 2+2006 là số nguyên tố hay hợp số
c) Tìm các số tự nhiên x và y biết 2 mũ x+624=5 mũ y
b) n mũ 2 + 2006 là hợp số
hai câu còn lại ko bt
Hok tốt
^_^
a, \(A=\left(3+3^2+3^3+3^4\right)+\left(3^5+3^6+3^7+3^8\right)+...+\left(3^{97}+3^{98}+3^{99}+3^{100}\right)\)
\(=120+3^4.\text{}\text{}\text{}\text{}\left(3+3^2+3^3+3^4\right)+...+3^{96}.\left(3+3^2+3^3+3^4\right)\)
\(=120+3^4.110+...+3^{96}.120\)
\(=120.\left(1+3^4+...+3^{96}\right)⋮120\)
\(\RightarrowĐPCM\)
Hok Tốt!
# mui #
1.Cho E=5+5 mũ 2+5 mũ 3+....+5 mũ 100. Tìm số dư khi chia E cho 6
2. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n(n+2)(n+7): 3( chia hết cho 3)
3. Tìm số nguyên tố nhỏ hơn 200 , biết rằng khi chia số đó cho 60 thì số dư là hợp số
Bài 1:
Giải :
Ta có: \(E=5+5^2+5^3+5^4+...+5^{97}+5^{98}+5^{99}+5^{100}\) \(\Leftrightarrow E=\left(5+5^2\right)+\left(5^3+5^4\right)+...+\left(5^{97}+5^{98}\right)+\left(5^{99}+5^{100}\right)\)
\(\Leftrightarrow E=5.\left(1+5\right)+5^3.\left(1+5\right)+...+5^{97}.\left(1+5\right)+5^{99}.\left(1+5\right)\)
\(\Leftrightarrow E=5.6+5^3.6+...+5^{97}.6+5^{99}.6\)
\(\Leftrightarrow E=6.\left(5+5^3+...+5^{97}+5^{99}\right)\)
\(\Rightarrow E⋮6\)
Do \(E⋮6\)nên \(E\div6\)dư 0
Vậy \(E\div6\)có số dư bằng \(0\)
Bài 2:
Giải :
Ta có: \(n.\left(n+2\right).\left(n+7\right)\)
\(=\left(n^2+2n\right).\left(n+7\right)\)
\(=n^3+2n^2+7n^2+14n\)
\(=n^3+9n^2+14n\)
\(=n.\left(n^2+9n+14\right)\)
cho c=5+5 mũ 2+ 5 mũ 3+....+5 mũ 20 chứng minh C chia hết cho 6, 13
1.tìm x biết:
c)12(x1):3=4 mũ 3+2 mũ 3
d)24+5x=7 mũ 5:7 mũ 3
2. thay các chữa a,b bởi các chữ số thích hợp để số a97b chia hết cho 2,3,5,6,9.
3.một lớp học có 20 nữ và 24 nam có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau.với cách chia nào thì số tổ có học sinh ít nhất.
4.số học sinh khối 8 vài khoảng từ 300 đến 400 mỗi lần xếp hàng 10,hàng 17 hang 20 đều vừa đủ.tính soos học sinh của khói 8
bài 5 : tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?
a)3.4.5.6+7.8.9
b)3.5.7+11.13
c)7.9.11-2.3.7
bài 6: tìm số tự nhiên n để
n+ 5 chia hết n+ 1
1.cho n=2.3.4.5.6.7 có
chứng tỏ 6 số tự nhiên liên tiếp sau đều là hợp số
2 .tìm n thuộc N sao cho n+8 chia hết cho n+1
3.tìm số tự nhiên p sao cho
a, 3p+5 là số nguyên tố
b,p+8 và p+10 là số nguyn tố
tìm số nguyên tố p để có
a) p+10 và p+14 đều là số nguyên tố
b) p+2 và p+6 , p+8 đều là số nguyên tố
c) p+6, p+12 và p+24, p+38 đều là số nguyên tố
d) p+2, p+4 cũng là số nguyên tố
tớ chỉ biết làm phần d thôi
Vì p là số nguyên tố nên \(\Rightarrow\) p có dạng 3k,3k+1,3k+2
+) Nếu p =3k \(\Rightarrow\)p =3 thì p+2=3+2=5
p+4=3+4=7 là số nguyên tố (chọn)
+) Nếu p=3k+1 \(\Rightarrow\) p+2 =(3k+3) \(⋮\)3 là hợp số (loại)
+) Nếu p=3k+2 \(\Rightarrow\)p+4=(3k+6)\(⋮\)3 là hợp số (loại)
Vậy số cần tìm là 3
Chỉ cần 1 cách của nhuyễn thanh tùng có thể giải quyết cả 4 câu nên 3 câu còn lại e tự làm tiếp nhé
a) +) Ta xét p=2 \(\Rightarrow\)p+10 =2+10=12 là hợp số trái với đề bài (loại)
p+14=2+14=16 là hợp số trái với đề bài (loại)
+) Ta xét p=3\(\Rightarrow\)p+10=3+10=13 là số nguyên tố (chọn)
p+14=3+14=17 là số nguyên tố (chọn)
+) Nếu p=3k+1 thì p+10=3k+1+10=3k+11
p+14=3k+1+14=(3k+15)\(⋮\)3 là hợp số (loại)
+) Nếu p=3k+2 thì p+10=3k+2+10 số (loại)
\(\Rightarrow\)(3k+12)\(⋮\)3 là hợp số (loại)
Vậy p=3
NHỚ K NHA
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
1, Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
2, Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4
3, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5
4, Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7
5, Số chia hết cho 9 có thể chia hết cho 3
6, Số chia hết cho 3 có thể chia hết cho 9
7, Nếu một số không chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó không chia hết cho 9
8, Nếu tổng các chữ số của số a chia hết cho 9 dư r thì số a chia hết cho 9 sư r
9, Số nguyên là số tự nhiên chỉ chia hể cho 1 và chính nó
10, Hợp số là số tự nhiên nhiều hơn 2 ước
11, Một số nguyên tố đều là số lẻ
12, không có số nguyên tố nào có chữ số hàng đơn vị là 5
13, Không có số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số tạn cùng là 0; 2; 4; 5; 6; 8
14, Nếu số tự nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì a là hợp số
15, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số cùng nhau là số nguyên tố
16, Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau
17, Hai số 8 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau
1, Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2 Đ
2, Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4 Đ
3, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5 Đ
4, Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7 S
5, Số chia hết cho 9 có thể chia hết cho 3 Đ
6, Số chia hết cho 3 có thể chia hết cho 9 S
7, Nếu một số không chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó không chia hết cho 9 S
8, Nếu tổng các chữ số của số a chia hết cho 9 dư r thì số a chia hết cho 9 sư r Đ
9, Số nguyên là số tự nhiên chỉ chia hể cho 1 và chính nó S
10, Hợp số là số tự nhiên nhiều hơn 2 ước Đ
11, Một số nguyên tố đều là số lẻ S
12, không có số nguyên tố nào có chữ số hàng đơn vị là 5 S
13, Không có số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số tạn cùng là 0; 2; 4; 5; 6; 8 Đ
14, Nếu số tự nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì a là hợp số Đ
15, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số cùng nhau là số nguyên tố Đ
16, Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau S
17, Hai số 8 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau S
ht
cho số nguyên n lớn hơn 1, có tính chất cả n mũ 2 + 4 và n mũ 2 + 16 đều là số nguyên tố. Chứng minh n chia hết cho 5
t32842764990800786bnrfyuhhgyh